Kiểm Tra Online Bài Tập Hợp Và Các Phép Toán Trên Tập Hợp-Đề 3

Đề Kiểm Tra: Kiểm Tra Online Bài Tập Hợp Và Các Phép Toán Trên Tập Hợp-Đề 3

Câu 1:

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:

\(A = \left\{ {{\text{x}} \in \mathbb{Z}\left| {\left| {\text{x}} \right| < 1} \right.} \right\} \Rightarrow A = \left\{ 0 \right\}.\)\(B = \left\{ {{\text{x}} \in \mathbb{Z}\left| {6{x^2} - 7x + 1 = 0} \right.} \right\}\). Ta có\(6{x^2} - 7x + 1 = 0\)\( \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} x = 1 \hfill \\ x = \frac{1}{6} \notin \mathbb{Z} \hfill \\ \end{gathered} \right.\)\( \Rightarrow B = \left\{ 1 \right\}.\)\(C = \left\{ {{\text{x}} \in \mathbb{Q}\left| {{{\text{x}}^{\text{2}}} - 4x + 2 = 0} \right.} \right\}\). Ta có \({x^2} - 4x + 2 = 0\)\( \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} x = 2 - \sqrt 2 \notin \mathbb{Q} \hfill \\ x = 2 + \sqrt 2 \notin \mathbb{Q} \hfill \\ \end{gathered} \right.\)\( \Rightarrow C = \emptyset \)\(D = \left\{ {{\text{x}} \in \mathbb{R}\left| {{x^2} - 4x + 3 = 0} \right.} \right\}\). Ta có \({x^2} - 4x + 3 = 0\)\( \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} x = 1 \hfill \\ x = 3 \hfill \\ \end{gathered} \right.\)\( \Rightarrow D = \left\{ {1;\,3} \right\}.\)
Câu 2:

Cách viết nào sau đây thể hiện tập hợp \(A\) bằng \(B\)?

Câu 3:

Cho hai tập hợp \(A = \left[ { – 1;3} \right)\) và \(B = \left[ {1;5} \right]\). Giao của A và B là tập hợp nào sau đây?

Câu 4:

Tìm các phần tử của tập hợp: \(X = \left\{ {x \in \mathbb{R}/2{x^2} – 5x + 3 = 0} \right\}\).

Câu 5:

Cho \(A = \left\{ {1;5} \right\};B = \left\{ {1;3;5} \right\}.\)Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau

Câu 6:

Cho tập hợp \(C = \left\{ {x \in R\left| {2 < x \leqslant 7} \right.} \right\}\). Tập hợp \(C\) được viết dưới dạng nào?

Câu 7:

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

Câu 8:

Cho các khoảng \(A = \left( { – 2;2} \right);\;B = \left( { – 1; – \infty } \right);\;C = \left( { – \infty ;\frac{1}{2}} \right)\). Khi đó tập hợp \(A \cap B \cap C\) bằng:

Câu 9:

Trong các tập sau đây, tập hợp nào có đúng hai tập hợp con?

Câu 10:

Cho các tập họp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| { – 3 < x < 3} \right.} \right\};B = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| { - 1 \leqslant x \leqslant 5} \right.} \right\};C = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| {\left| x \right| \geqslant 2} \right.} \right\}\). Xác định các tập hợp \(A \cap B \cap C\)

Các lựa chọn đã được chọn:

Kết quả: 

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10

Đáp án: Kiểm Tra Online Bài Tập Hợp Và Các Phép Toán Trên Tập Hợp-Đề 3

Đáp án câu 1:
C
\(\left\{ {{\text{x}} \in \mathbb{Q}\left| {{{\text{x}}^{\text{2}}} - 4x + 2 = 0} \right.} \right\}\).
Đáp án câu 2:
A
\(A > B\).
Đáp án câu 3:
B
\(\left[ {1;3} \right]\).
Đáp án câu 4:
A
X =\(\left\{ 0 \right\}\).
Đáp án câu 5:
C
\(A \cap B = \left\{ 1 \right\}.\)
Đáp án câu 6:
C
\(C = \left[ {2;7} \right)\).
Đáp án câu 7:
D
\(\mathbb{Q} \cup {\mathbb{N}^*} = {\mathbb{N}^*}\).
Đáp án câu 8:
D
\(\left\{ {x \in \mathbb{R}\left| { - 1 < x \leqslant \frac{1}{2}} \right.} \right\}.\)
Đáp án câu 9:
B
\(\left\{ {\emptyset ;x;y} \right\}\).
Đáp án câu 10:
A
\(\left[ { - 1;3} \right)\).

Chào mừng bạn đến với Loigiaibaitap.com, thư viện trực tuyến hàng đầu để tải sách PDFtài liệu học tập miễn phí. Chúng tôi cung cấp một kho tài nguyên giáo dục khổng lồ, bao gồm sách giáo khoa, sách tham khảo, giáo trình, và bài tập có lời giải chi tiết cho mọi cấp học. Dù bạn là học sinh hay sinh viên, bạn có thể dễ dàng tìm thấy tài liệu cho các môn Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh và nhiều hơn nữa. Tất cả tài liệu đều được cập nhật thường xuyên, đảm bảo chất lượng và hỗ trợ tối đa cho việc tự học và ôn thi. Hãy truy cập ngay Loigiaibaitap.com để download miễn phí những cuốn sách và tài liệu bạn cần, nâng cao kiến thức một cách hiệu quả nhất.

Về chúng tôi