Trắc Nghiệm Trực Tuyến Bài Tập Hợp Và Các Phép Toán Trên Tập Hợp-Đề 5

Đề Kiểm Tra: Trắc Nghiệm Trực Tuyến Bài Tập Hợp Và Các Phép Toán Trên Tập Hợp-Đề 5

Câu 1:

Cho \(A = (–\infty ;–2]\); \(B = [3; + \infty )\)và \(C = \left( {0;4} \right)\). Khi đó tập \(\left( {A \cup B} \right) \cap C\) là:

Câu 2:

Cho tập hợp \(X = \left\{ {1;2;3;4} \right\}\). Câu nào sau đây đúng?

Câu 3:

Số các tập con 2 phần tử của \(B = \left\{ {a,b,c,d,e,f} \right\}\) là:

Câu 4:

Cho tập hợp \(A = \)\(x \in \mathbb{N}\left| x \right.\) là ước chung của \(36\) và \(120\). Các phần tử của tập \(A\) là:

Câu 5:

Cho \(A = \left\{ {x \in \mathbb{N}/\left( {2x–{x^2}} \right)\left( {2{x^2}–3x–2} \right) = 0} \right\}\) và \(B = \left\{ {n \in {\mathbb{N}^*}/3 < {n^2} < 30} \right\}\). Tìm kết quả phép toán \(A \cap B\).

Câu 6:

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?

Câu 7:

Cho tập hợp \(S = \left\{ {x \in \left. R \right|{x^2} – 2x – 15 = 0} \right\}\). Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây

Câu 8:

Cho \(A = \left[ {0;3} \right];\;B = \left( {1;5} \right);\;C = \left( {0;1} \right)\). Khẳng định nào sau đây sai?

Câu 9:

Cho tập hợp \(B = \left\{ {x \in R\left| {\left( {9 – {x^2}} \right)\left( {{x^2} – 3x + 2} \right) = 0} \right.} \right\}\), tập hợp nào sau đây là đúng?

Câu 10:

Khẳng định nào sau đây sai? Các tập \(A = B\) với \(A,B\) là các tập hợp sau?

Các lựa chọn đã được chọn:

Kết quả: 

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10

Đáp án: Trắc Nghiệm Trực Tuyến Bài Tập Hợp Và Các Phép Toán Trên Tập Hợp-Đề 5

Đáp án câu 1:
C
\((-\infty ;-2] \cup (3; + \infty )\).
Đáp án câu 2:
A
Số tập con của \(X\) là \(16\).
Đáp án câu 3:
A
\(15\).
Đáp án câu 4:
A
\(A = \left\{ {1;\,2;\,3;\,4;\,6;\,9;\,12;\,18;\,36} \right\}.\)
Đáp án câu 5:
A
\(\left\{ {4;5} \right\}\).
Đáp án câu 6:
A
\(M = \left\{ {x \in \left. \mathbb{Q} \right|3x + 2 = 0} \right\}\).
Đáp án câu 7:
A
\(S = \emptyset \).
Đáp án câu 8:
C
\(\left( {A \cap B} \right)\backslash C = \left( {1;3} \right].\)
Đáp án câu 9:
D
Tập hợp \(B = \left\{ { - 3;3;1;2} \right\}\).
Đáp án câu 10:
C
\(A = \{ 1;3;5;7;9\} ,\,\,B = \left\{ {n \in \mathbb{N}\left| {n = 2k + 1,{\text{ }}k \in \mathbb{Z},0 \leqslant k \leqslant 4} \right.} \right\}\).

Chào mừng bạn đến với Loigiaibaitap.com, thư viện trực tuyến hàng đầu để tải sách PDFtài liệu học tập miễn phí. Chúng tôi cung cấp một kho tài nguyên giáo dục khổng lồ, bao gồm sách giáo khoa, sách tham khảo, giáo trình, và bài tập có lời giải chi tiết cho mọi cấp học. Dù bạn là học sinh hay sinh viên, bạn có thể dễ dàng tìm thấy tài liệu cho các môn Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh và nhiều hơn nữa. Tất cả tài liệu đều được cập nhật thường xuyên, đảm bảo chất lượng và hỗ trợ tối đa cho việc tự học và ôn thi. Hãy truy cập ngay Loigiaibaitap.com để download miễn phí những cuốn sách và tài liệu bạn cần, nâng cao kiến thức một cách hiệu quả nhất.

Về chúng tôi